Schismatoglottis calyptrata (Roxb.) Zoll. et Mor.(Calla calyptrata Roxb., Homalomena calyptrata (Roxb.) Kunth, Zantedeschia calyptrata C. Koch) Họ Ráy – Araceae Phân bố: Phú Yên (Sông Cầu), Gia Lai (An Khê), Đắk Lắk (Krông Pắc). Công dụng: Chữa phong thấp đau nhức, cứng khớp khi bị ngã (thân).
Category Archives: Đăk lăk
Gió leo Enkleia siamensis (Kurz) chl. (Linostoma siamense Kurz, L. scandensvar. oblonngolia Lecomte, Enkleia malaccensis auct. ) Họ Trầm – Thymelaeaceae Phân bố: Đắk Lắk, Ninh Thuận (Phan Rang). Mùa hoa quả: Tháng 12 – 3 năm sau. Công dụng: Dùng gây xổ và độc khi dùng với liều cao (quả), chữa đau mắt (lá).
An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bình Định, Cà Mau, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đăk lăk, Đồng Nai, Hà Giang, Hà Nội, Hòa Bình, Hưng Yên, Kon Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sơn La, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thảo dược, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc
Diếp đắng*
Diếp dại, Tục đoạn rau, Rau nhũ cúc, Rau cúc sữa Sonchus oleraceus L. Họ Cúc – Asteraceae Phân bố: Lai Châu, Lào Cai, Sơn La (Mường La, Mai Sơn, Yên Châu, MộcChâu),Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Kon Tum (Ngọc Linh), Đắk Lắk, Lâm Đồng (Đà Lạt, Lang Bian), Đồng Nai (Giá Ray). Mùa hoa quả: Tháng 7 – 10. […]
Điền thanh hạt tròn, Điền thanh đầm lầy, Điền thanh lưu niên, Muồng rút Sesbania paludosa (Roxb.) Prain (Aeschynomene paludosa Roxb., Sesbania cochinchinensis Kurz, S.roxburghii Mer.) Họ Đậu – Fabaceae Phân bố. Phổ biến ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt nhiều ở vùng Đồng Tháp Mười; còn gặp ở Đắk Lắk (Hồ Lắk), Đồng Nai (Định Quán); Cây trồng ở Vĩnh Phúc, […]
Thiền liền Kaempferia angustifolia Roscaè Họ Gừng – Zingibcraceae Phân bố: Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai. Mùa hoa quả: Tháng 3-7 Công dụng: Chữa cảm sốt, đau bụng do lạnh, ăn uống khó tiêu, nôn mửa (thân rễ)
Địa lính đến Deeringia nmaranthoides (Lam) Merr. (Achyranthes amaranthoidesLam, Deeringia celosioides R. Br.) Họ Rau dền – Amaranthaceae Phân bố: Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh (Quảng Yên), Hà Nội (Bà Vì), Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Đắk Lắk, Ninh Thuận (Phan Rang, Cà Ná), Đồng Nai (Biên Hòa). Mùa hoa quả: Tháng 3 – […]
An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bình Thuận, Đăk lăk, Đồng Nai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hòa Bình, Khánh Hòa, Kon Tum, Lạng Sơn, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sơn La, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thảo dược, Thừa Thiên - Huế, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc
Dền gai*
Rau dền gai, Giền gai Amaranthus spinosus L. Họ Rau dền – Amaranthaceae Phân bố: Sơn La, Hà Giang, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam (Cù Lao Chàm), Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, […]
Lõa ti thối Gymnema foetidum Tsiang Họ Thiên lý – Asclepiadaceae Phân bố: Đắk Lắk (Krông Pắc, Hòa Phong). Mùa hoa quả: Hoa tháng 7 – 8, quả: Tháng 9 – 11 Công dụng: Dùng chữa đòn ngã lao tổn, phong thấp đau xương, thận hư đau lưng, viêm thủ động thai, cảm mạo, bể kinh, thống kinh (rễ).
Sâm lông, Sâm nam lông, Dây mối, Hoàng đằng chân vịt Cyclea barbata Miers. (Cycleya peltata Miq., Cocculus peltatus DC.) Họ Tiết dê – Menispermaceae Phân bố: Khánh Hòa (Nha Trang, Phú Hữu), Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai (Biên Hòa, Cai Công, Trảng Bom), Tp. Hồ Chí Minh (Thủ Đức). Mùa hoa quả: Tháng 5 – 12. Công […]
Dây vàng hoan Coptosapelta anvescens Korth. (Coptosapelta flavescens Korth. var. dongnaiensis Pierre ex Pitard, C. tomentosa (Blume) Valet. ex Heyne var. dongnaiensis (Pierre ex Pitard) Phamh.) Họ Cà phê – Rubiaceae Phân bố: Quảng Trị (Bến Trạm), Thừa ThiênHuế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng (Bảo Lộc), Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Tây Ninh, Đồng Nai (Biên […]