Đỗ trong nam, Chân danh trung quốc Euonymus chinensis Lindl (Evonymus nitida Benth.) Họ Chân danh – Celastraceae Phân bố. Ninh Bình, Quảng Bình (Tuyên Hóa), Thừa ThiênHuế (Bạch Mã), Đà Nẵng(Bà Nà), Đắk Nông (Đắk Mil: Nam Đà), Khánh Hòa (Ninh Hòa), Ninh Thuận (Cà Ná). Mùa hoa quả: Tháng 8-4 năm sau. Công dụng: Chữa phong thấp, đau nhức […]
Tag Archives: cao huyết áp
Cladonia alpestris (L.) Rabht. Họ Địa chi – Cladoniaceae Phân bố: Lào Cai. Công dụng: Chữa cao huyết áp, đau đầu mắt hoa, thiên đầu thống, mắt mở, hư lao, chảy máu mũi, bạch đới, kinh nguyệt không đều (tản).
Dâu tàu, Tằm tang Morus alba L. (Morus indica L., M. atropurpurea Roxb.) Họ Dâu tằm – Moraceae Phân bố: Trồng phổ biến ở các địa phương. Mùa hoa quả: Tháng 3 – 5. Công dụng: Chữa phế nhiệt, hen suyễn, khái huyết, phù thũng, dị ứng do ăn uống, bụng trường to, tiểu tiện không thông (vò rễ); tê thấp, […]
Morus cathayana Hemsl. (Morus cathayana form. culta Gagnep. ) Họ Dâu tằm – Moraceae Phân bố: Trồng nhiều ở miền Nam Việt Nam: Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bến Tre. Công dụng: Chữa phế nhiệt, hen suyễn, khái huyết, phù thũng, dị ứng do ăn uống, bụng trướng to, tiểu tiện không thông (vỏ, rễ); tê thấp, đau thắt […]
Dâm dương hoắc là mũi tên Epimedium sagittatum (Sieb. & Zucc.) Maxim. (Aceranthus sagittatusSieb. & Zucc., Epimediumsinense Sieb. ex Miq.) Họ Hoàng liên gai – Berberídaceae Phân bố. Cây nhập trồng ở Sa Pa (Lào Cai) Công dụng: Chữa liệt dương, tăng cường sinh dục nam, bại liệt, bản thân bất toại, phong thấp tỷ thống, bệnh mạch vành, cao […]
Ô rô cạn, Sơn ngưu Cirsium japonicum Fish. ex DC. (Cnicusjaponicus (DC) Maxim, Cirsium hainanensis Masam) Họ Cúc – Asteraceae Phân bố: Lai Châu, Lào Cai, Sơn La (Yên Châu, Mộc Châu), Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Ninh Bình (Chợ Ghềnh), Thanh Hóa. Mùa hoa quả: Tháng 5 -11. Công dụng: Chữa các dạng xuất huyết, chảy máu cam, ho ra máu, lao, […]
Đại trắng Plumefia alba L. Họ Trúc đào – Apocynaceae Phân bố: Cây trồng phổ biến ở các địa phương. Công dụng: Chữa đau răng (vỏ thân); ho, cao huyết áp, làm thuốc an thần (hoa).
Cúc nhọt, Cây lá ngọt, Cỏ đường Stevia rebaudiana (Bert) Hemsl. (Eupatorium rebaudianum Bert.) Họ Cúc – Asteraceae Phân bố: Trồng và mọc hoang đại hóa ở Thái Nguyên, Hà Nội, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Dương, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Mùa hoa quả: Tháng 7 – 10. Công dụng: Chữa dài đường, béo phì, […]
Đại diệp mã đậu linh Aristolochia tuberosa Liang & Hwang in Liang Họ Mộc hương – Aristolochiaceae Phân bố: Hà Giang (Đồng Văn), Lạng Sơn (Mẫu Sơn). Mùa hoa quả: Tháng 3 – 5. Công dụng: Chữa đau bụng, đầy bụng, khó tiêu, nôn mửa, tê thấp, thủy thũng, tiểu tiện khó khăn, cao huyết áp (rễ).
Thóc lép thưa, Tràng quả thưa Desmodium Iaxum DC. (Hedysarum Iaxum (DC) Spreng., Desmodium podocarpon DC. var. Iaxum (DC) Baker, D. aistrojaponense Ohwi) Họ Đậu – Fabaceae Phân bố: Lạng Sơn (Chi Lăng, Làng Nắc), Hà Nội (Ba Vì), Ninh Bình (Cúc Phương). Mùa hoa quả: Hoa tháng 3, quả tháng 9 – 10. Công dụng: Chữa cảm sốt, đau bụng, ngộ […]