Hygrophila incata Nees Họ Ô rô – Acanthaceae Phân bố: Đồng Tháp. Công dụng; Chữa thận, làm thuốc lợi tiểu (cành lá)
Tag Archives: lợi tiểu
Đinh làng trổ Polyscias guiljbylei (Cogn. & March.) L. Bailey (Panax guilfoylei Cogn. & March, Aralia guilfoylei Cogn. & March.) Họ Nhân sâm – Araliaceae Phân bố: Cây trồng ở một số địa phương, chủ yếu làm cảnh. Công dụng: Chữa cảm sốt, mụn nhọt, sưng vú, mẩn ngứa, sưng tấy do ngã (lá); ho, kiết lỵ, làm thuốc bổ, […]
Polyscias balfouriana L. Bailey (Aralia balfouriana (L. Bailey) Sander, Panax balfouriana (L Bailey) Sander) Họ Nhân sâm – Araliaceae Phân bố: Cây trồng rải rác ở một số nơi. Công dụng: Chữa cảm sốt, mụn nhọt, sưng vú, mẩn ngứa, sưng tấy do ngã (lá); ho, kiết lỵ, làm thuốc bổ, tăng lực, kích thích tiêu hóa, lợi sữa, chống […]
Cây đào Syzygium malaccense (L ) Merr. & Perry (Eugenia malaccense L.) Họ Sim – Myrtaceae Phân bố. Cây trồng ăn quả: Tp. Hồ Chí Minh, miền Đông Nam Bộ Mùa hoa quả: Tháng 3 -10. Công dụng. Chữa sốt (lá), sốt phát ban (hat), làm thuốc lợi tiểu (rễ).
Cải ô rô, Bồ công anh hoa tím Cichorium instybus L. Họ Cúc – Asteraceae Phân bố. Trồng ở Lào Cai (SaPa), Sơn La, Hà Giang, Lâm Đông (Đà Lạt). Mùa hoa quả: Hoa Tháng 7. I Công dụng; Làm thuốc nhuận tràng, lợi mật, lợi tiểu (rễ, lá).
Lactuca dolichophylla Kitam. Họ Cúc – Asteraceae Phân bố: Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hòa Bình, Thanh Hóa. Mùa hoa quả: Tháng 8 – 10. Công dụng: Tiêu độc, chữa ho, mụn nhọt đầu đinh, lở ngứa, còn làm thuốc lợi tiểu (cả cây).
Cỏ khác râu Heteropogon contortus (L.) Beauv.ex Roem.& Schult. (Andropogon contortus L.) Họ Hòa thảo – Poaceae Phân bố: Bắc Bộ, Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Phan Rang), Nam Bộ. Công dụng: Làm thuốc lợi tiểu, giải nhiệt (rễ); điều kinh (cụm hoa).
An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bình Thuận, Đăk lăk, Đồng Nai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hòa Bình, Khánh Hòa, Kon Tum, Lạng Sơn, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sơn La, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thảo dược, Thừa Thiên - Huế, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc
Dền gai*
Rau dền gai, Giền gai Amaranthus spinosus L. Họ Rau dền – Amaranthaceae Phân bố: Sơn La, Hà Giang, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam (Cù Lao Chàm), Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, […]
Bố, Rau day Corchorus capsularis L. (Rhizanola cannabina Lour. ex Gomes) Họ Đay – Tiliaceae Phân bố: Trồng phố biển ở nhiều nơi, hiện nay có thể mọc hoang trên các bãi trống. Mùa hoa quả: Tháng 7 – 10. Công dụng: Làm thuốc lợi tiểu (rễ); nhuận tràng (ngọn và lá).
Cườm thảo mềm, Mao tương tư từ Abrus pulchellus Wall. ex Thwaites ssp. mollis (Hance) Verde. (Abrus mollis Hance) Họ Đậu – Fabaceae Phân bố: Lạng Sơn, Quảng Ninh (Uông Bộ, Hải Dương (Côn Sơn), Thừa Thiên Huế (Sa Lung), Kon Tum (Mô Ray), Đắk Lắk (Đắk Mil), Lâm Đồng (Đơn Dương, Đức Trọng), Khánh Hòa (Nha Trang), Ninh Thuận (Cà Ná), […]