Bọ nét, Bọ nẹt lá bầu dục, Sói dại, Sóc dại Alchornea rugosa (Lour.) Muell.-Arg. (Cladodes rugosa Lour., Alchornea javensis Muell.-Arg, A. hainanensis Pax ex Hoffm.) Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae Phân bố: Rải rác ở các tỉnh thuộc vùng núi thấp và trung du. Mùa hoa quả: Tháng 3 – 6. Công dụng: Làm thuốc nhuận tràng, tẩy (hạt).
Tag Archives: nhuận tràng
Mạy bao Garcinia multiflora Champ. ex Benth. (Garcinia balansae Baill., G. tonkinensis Vesque) Họ Bứa – Clusiaceae Phân bố: Lào Cai (Sa Pa), Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn (Đồng Đăng), Quảng Ninh, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Phú Thọ (Thanh Ba, Chân Mộng), Vĩnh Phúc (Tam Đảo), Hòa Bình (Chợ Bờ, Núi Biểu), Hà Nội (Ba Vì, Thủ Pháp), Kon Tum […]
Cải ô rô, Bồ công anh hoa tím Cichorium instybus L. Họ Cúc – Asteraceae Phân bố. Trồng ở Lào Cai (SaPa), Sơn La, Hà Giang, Lâm Đông (Đà Lạt). Mùa hoa quả: Hoa Tháng 7. I Công dụng; Làm thuốc nhuận tràng, lợi mật, lợi tiểu (rễ, lá).
Tóc tiên, Dương leo Ipomea quamoclit L . (Convolvulus quamoclit Spreng., Quamoclit quamoclit Britt. in Britt. & A. Br,, Q. vulgaris Choisy) Họ Khoai lang – Convolvuiaceae Phân bố: Cây trồng làm cảnh ở nhiều nơi. Mùa hoa quả: Tháng 6 – 8. Công dụng: Chữa đái răt, mụn nhọt, rắn cắn, làm thuốc giải nhiệt, nhuận tràng (cả cây).
Bố, Rau day Corchorus capsularis L. (Rhizanola cannabina Lour. ex Gomes) Họ Đay – Tiliaceae Phân bố: Trồng phố biển ở nhiều nơi, hiện nay có thể mọc hoang trên các bãi trống. Mùa hoa quả: Tháng 7 – 10. Công dụng: Làm thuốc lợi tiểu (rễ); nhuận tràng (ngọn và lá).
Dâu ta, Tang, Dâu tàu, Dâu nam Morus australis Poir. (Morus acidosa Griff., M. cavaleriei Lévl.) Họ Dâu tằm – Moraceae Phân bố: Cây trồng ở một số nơi. Mùa hoa quả: Tháng 5-7. Công dụng: Chữa ho, hen, thổ huyết, phù thũng (rễ); cảm, đau bụng, đau họng, đau mắt đỏ, chảy nước mắt, mất ngủ (lá); tê thấp, đau xương, […]
Dải trăng ron nâu, Đậu trắng, Thua khao Vigna unguiculata (L.) Walp. ssp. unguiculata( Vignaungmculata L. Walp . cv. gr . unguiculata Westphal, V. smensis (L.) Hassk., DolichossinensisL_) ( ) P Họ Đậu – Fabaceae Phân bố: Cây trồng ở nhiều địa phương Mùa hoa quả: Tháng 5 – 7. Công dụng: Chữa vàng da, làm thuốc bổ dạ dày, nhuận tràng (quả non, hạt). « […]
Cliloria ternalea L. Họ Đậu – Fabaceae Phân bố: Cây trồng làm cảnh ở Quảng Ninh (Quảng Yên), Hà Nội, Ninh Bình (Phúc Nhạc) Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Khánh Hòa (Nha Trang, Ninh Hòa, Vọng Phu), Ninh Thuận (Ba Lap, Bà Râu), Bình Thuận (Phan Thiết), Bà Rịa – Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh […]
Dâu quả đen Morus nigra L. (Morus laciniata Miller) Họ Dâu tằm – Moraceae Phân bố: Có trồng tại một số nơi Mùa hoa quả: Tháng 2 4. Công dụng: Làm thuốc bổ, nhuận tràng, giải khát, tẩy giun (vỏ thân), trị đau răng (rễ).
Crescentia cujete L. (Crescentia ovata Burm.f.) Họ Núc nác – Bignoniaceae Phân bố: Cây trồng ở các tỉnh phía Nam. Mùa hoa quả: Tháng 3 – 10. Công dụng: Làm thuốc long đờm, chữa ho, nhuận tràng (quả).