Cymbidium sinense (J acks.) Willd. (Epidendrum sinense Jacks.) Họ Lan – Orchidaceae Phân bố: Kon Tum (Đắk Glei), Gia Lai (Kon Hà Nừng), Lâm Đồng (Đà Lạt). Công dụng: Chữa ho, viêm khí quản, lao phổi, viêm họng (cả cây).
Tag Archives: Viêm họng
Cymbidium floribundum Lindl. Họ Lan – Orchidaceae Phân bố: Vĩnh Phúc. Mùa hoa quả: Tháng 4 – 8. Công dụng: Chữa họ do phế nhiệt, viêm họng, đòn ngã tổn thương (hành giả).
An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bình Định, Cà Mau, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đăk lăk, Đồng Nai, Hà Giang, Hà Nội, Hòa Bình, Hưng Yên, Kon Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sơn La, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thảo dược, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc
Diếp đắng*
Diếp dại, Tục đoạn rau, Rau nhũ cúc, Rau cúc sữa Sonchus oleraceus L. Họ Cúc – Asteraceae Phân bố: Lai Châu, Lào Cai, Sơn La (Mường La, Mai Sơn, Yên Châu, MộcChâu),Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Kon Tum (Ngọc Linh), Đắk Lắk, Lâm Đồng (Đà Lạt, Lang Bian), Đồng Nai (Giá Ray). Mùa hoa quả: Tháng 7 – 10. […]
Hùng trâm, Hầu lung thảo, Bảo xuân hoa Androsace umbellata (Loun) Mer. (Drosera umbellata Lour., Androsace saxifrangolia Bunge, A.umbellata (Loun) Bentv.) Họ Anh thảo – Primulaceae Phân bố: Cao Bằng Nguyên Bình), Hà Nam (Kiện Khê), Hòa Bình, Ninh Bình (Chợ chênh, Cúc Phương), Thanh Hóa, Nghệ An (ven sông Cả, Nghi Lộc), Mùa hoa quả: Hoa tháng 2 – 4. Công dụng: […]
Rễ gió Tinospora cordifolia (Willd ) Mich (Menispermum cordifoliumWilld,Cocculus cordifolius(Willd. ) DC. ) Họ Tiết dê – Menispermaceae Phân bố: Ninh Bình, An Giang (Châu Đốc), Cần Thơ. Mùa hoa quả: Tháng 10 – 4 năm sau. Công dụng: Chữa sốt, sốt rét, viêm họng, đầy hơi, táo bón, bể kinh, kinh nguyệt không đều, chữa thấp khớp, đái tháo […]
Chưn bầu griffth; Hau trị chao (Sán Chay) Combretum griffithii Heurck. & Muell. -Arg. (Combretum chinenseRoxb. ex G. Don) Họ Bàng – Combretaceae Phân bố: Hòa Bình, Thái Nguyên. Mùa hoa quả: Tháng 5 – 8. Công dụng: Chữa viêm họng (hạt), ho ra máu (thân, lá).
Phòng ký, Sơn địch. Cuốp ma, Thiên tiên đằng, Mã đậu linh lá hình tai Aristolochia tagala Chamisso (Aristolochia roxburghiana Klotsch) Họ Mộc hương – Aristolochiaceae Phân bố: Cao Bằng, Lạng Sơn, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Đà Nẵng… Mùa hoa quả: Tháng 3 – 6. Công dụng: Chữa bệnh trĩ, viêm đường tiết niệu, đái buốt, đau bụng, viêm […]
Bạch biển đậu Lablab purpureus (L.) Sweet (LabIab purpureus ssp. purpureus, L. cuIIratus DC., Doliehos albus Lour.) Họ Đậu – Fabaceae Phân bố: Cây trồng rải rác ở nhiều địa phương Mùa hoa quả: Tháng 4 – 9. Công dụng: Chữa tỳ vi hư nhược, chán ăn, tiêu chảy lâu ngày, đau bụng nôn mửa, đầy bung khó tiêu, trẻ em cam […]
Đậu sảng, Đậu cọc rào Cajanus cajan (L.) Millsp. (Cytisus cajan L., C. bicolor DC., C. indicusSpreng.) Họ Đậu – Fabaceae Phân bố: Cây trồng, chủ yếu ở các tỉnh phí bắc. Mùa hoa quả: Tháng 6 – 10. Công dụng: Chữa ho, viêm họng (rễ); sốt, đi tiểu nhiều, làm thuốc giải độc, tiêu thủng (hạt, rễ).
Dâu tàu, Tằm tang Morus alba L. (Morus indica L., M. atropurpurea Roxb.) Họ Dâu tằm – Moraceae Phân bố: Trồng phổ biến ở các địa phương. Mùa hoa quả: Tháng 3 – 5. Công dụng: Chữa phế nhiệt, hen suyễn, khái huyết, phù thũng, dị ứng do ăn uống, bụng trường to, tiểu tiện không thông (vò rễ); tê thấp, […]