Tag Archives: viêm phế quản

Dây toàn*

Solinum dulcamara L. (Lycopersicum dulcamara Medic.) Họ Cà – Solanaceae Phân bố: Lào Cai (Sa Pa ), Lạng Sơn, Ninh Bình (Cúc Phương). Mùa hoa quả: tháng 7-9 Công dụng: Chữa bệnh hen, xuất tiết, viêm phê quân, thấp khớp và trong điều tn eczema, vảy nến (quả ); đụng giập áp xe vùng bụng (lá tươi); thấp khớp, phát ban, tràng […]

Dây thìa canh

Dây thìa canh, Dây muôi Gymnema sylvestre (Retz.) R. Br. ex Schult. (Periploca sylvestris Retz.) Họ Thiên lý – Asclepiadaceae Phân bố: Bắc Giang, Hải Phòng, Hải Dương (Bảy Chùa), Ninh Bình, Thanh Hóa,Kon Tum (Đắk Glei, Đắk Chong, Ngọc Linh). Hiện được trồng ở nhiều nơi. Công dụng: Chữa đái tháo đường, vết thương, sưng hạch, gan to, láchto […]

Cườm thảo

Hắc châu nhiều hoa, Khuy áo nhiều hoa, Hải đồng nhiều hoa Pittosporum floribundum Wight & Arn. Họ Cưòm thảo – Pittosporaceae Phân bố: Kon Tum (Đắk Glei, Ngọc Linh). Mùa hoa quả: Hoa Tháng 3. Công dụng: Chữa thấp khớp, đau ngực, viêm phế quản, nọc độc côn trùng, động vật (vỏ thân); thấp khớp, đau ngực, lao phổi, […]

Cúc sao lá ba gân*

Aster trinervius Roxb. Họ Cúc – Asteraceae Phân bố: Lào Cai (Sa Pa), Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Ninh Bình (Chợ Ghềnh), Thanh Hóa. Mùa hoa quả. Hoa tháng 8, quả: đến tháng 12. Công dụng. Chữa viêm phế quản, ho ra nhiều đờm, sốt rét, đi tiểu ra máu do nóng trong, trẻ em […]

Cựa gà*

Gai xanh, Quýt gai Paramignya armata Oliv. var. andamanica King (Atalantia armata (Oliv.) Guillaum.) Họ Cam – Rutaceae Phân bố: Đà Nẵng, Khánh Hòa (Nha Trang, Phú Hữu), Nam Bộ. Mùa hoa quả: Tháng 8. Công dụng: Chữa viêm phế quản (lá, quả).

Cóc mẳn

Cỏ the, Bách hài, Cóc ngồi, Cúc trăm chân, Địa hồ tiêu, Cây thuốc mộng Centipeda minima (L.) A. Br. & Aschers. (Artemisia minima L., Centipeda orbicularis Loun, C.minuta (Less.) C. B. Clarke) Họ Cúc – Asteraceae Phân bố: Gặp mọc phổ biến từ miền núi tới trung du miền Bắc đến đồng bằng Nam Bộ Mùa hoa quả: Tháng 3 – 8. Công […]

Cầu qua ấn

Mukia maderaspatana (L.) Roem. (Cucumis maderaspatana L., Melothria maderaspatcma (L) Cogn.) Họ Bầu bí – Cucurbitaceae Phân bố: Ninh Bình, Lâm Đồng, Ninh Thuận (Cà Ná), Bình Dương (Thủ Dầu Một), Đồng Nai (Biên Hòa), Bà Rịa-Vũng Tàu. Mùa hoa quả: Mùa hoa gần như quanh năm. Công dụng: Chữa đầy hơi, chóng mặt, mặt suy, sâu răng, viêm phế quản, làm thuốc nhuận tràng […]

Cầu diệp xinh*

Lan củ dây, Mạch hộc, Lan lọng Bulbophyllum concinnum Hook. f Họ Lan – Orchidaceae Phân bố: Vĩnh Phúc (Tam Đảo), Ninh Bình (Cúc Phương), Nghệ An (Vinh, Bu Khang). Mùa hoa quả: Tháng 4. Công dụng: Chữa viêm phế quản, đau họng, viêm dạ dày, suy nhược, tê bại (cả cây).

Cáp gai nhỏ*

Bùng che, Mắm gai Capparis micracantha DC. (Capparis odorata Blanco, C. donnaiensisPierre ex Gagnep., C. petelotii Merr.) Họ Màn màn – Capparaceae Phân bố: Bắc Kạn, Hà Nội (Sơn Tây, Ba Vì), Quang Trị, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa (Ninh Hòa, Ba Ngôi), Gia Lai (Sa Thầy, Đắk Pook), Ninh Thuận (Cà Nã), Đồng Nai (Biên Hòa), Bà Rịa-Vũng Tàu (Núi Đình), […]