Tag Archives: viêm ruột

Đỏ ngọn*

Thành ngạnh, Lành ngạnh, Mạy tiên, Ti u Cratoxylum pruniflorum (Kurz) Kurz (Tridesmis pruniflorum Kurz, Cratoxylum formosum var. pruniflorum (Kurz) Gogelein, C. prunifoliumDeyr) Họ Ban – Hypericaceae Phân bố: Phổ biến ở vùng trung du và miền núi Mùa hoa quả: Tháng 5 – 7. Công dụng; Chữa cảm sốt, viêm ruột, tiêu chảy, khản cổ, ho mất tiếng (là, vỏ thân); sốt, […]

Dây hèm*

Tuyết đảm trung quốc Hemsleya chinensis Cogn. Họ Bầu bí Cucurbitaceae Phân bố: Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Bình (Phong Nha Kẻ Bàng)_ Mùa hoa quả: Tháng 7 – 12 Công dụng: Chữa đau họng, đau răng, đau mát, viêm gan, viêm ruột (rễ).

Dâu núi*

Dâu đất, Dâu dại, Xà mai, Long thổ châu, Tam trào long Duchesnea indica (Andr.) Focke in Engl. & Prantl. (Fragaria indica Andr.) Họ Hoa hồng – Rosaceae Phân bố: Lai Châu (Phong Thổ, Giao San), Lào Cai (Sa Pa), Hà Giang (Đồng Văn, Phó Bảng), Tuyên Quang (Tân Trào), Cao Bằng (Tính Túc, Nguyên Bình), Lạng Sơn (Chi Lăng, […]

Đa ích

Sơn đậu Căn Euchresta horsfieldii (Lesch.) Benn. (Andira horsfieldii Lesch.) Họ Đậu – Fabaceae Phân bố: Lâm Đồng (Lang Bian), Đồng Nai (La Ngà) Mùa hoa quả: Hoa tháng 2 – 4. Công dụng: Chữa viêm ruột, ỉa chảy, đau dạ dày (rễ)

Cùm rụm nhọn

Cườm rụng nhọn Ehretia acuminata R. Br. (Cordia thyrsiflora Sieb. & Zucc. ) Họ Vòi voi – Boraginaceae Phân bố: Hà Nội, Hà Nam, Tp. Hồ Chí Minh; có khi trong làm cây lấy bóng mát. Mùa hoa quả: Hoa tháng 3 – 4, quả: tháng 5 – 7. Công dụng: Chữa cảm mạo, đau nửa đầu […]

Cốt khi củ*

Điền thất, Hoat huyết đan, Hổ trương Reynoutria japonica Houtt. (Polygonum cuspidatum Sieb. & Zucc.) Họ Rau tăm – Polygonaceae Phân bố: Lào Cai, Lai Châu, Hòa Bình, Sơn La, Cao Bằng. Cây còn được trồng ở Hải Dương, Hà Nội… Mùa hoa quả: Tháng 7 – 11. Công dụng; Chữa phong thấp tê bại, đau nhức gân xương, […]

Cỏ sữa lá nhỏ*

Cỏ sữa đất, Vú sữa đất Euphorbia thymifolia L. (Chamaesyce thymịfolia (L.) Millsp.) Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae Phân bố: Phổ biến ở khắp nơi. Mùa hoa quả: Tháng 5 – 10. Công dụng: Chữa lỵ trực khuẩn, viêm ruột, sán dây, bệnh loét các kẽ giữa các ngón chân do tiếp xúc nhiều với nước (cả cây).

Cọ kiêng

Bản xe trung quốc, Sống rắn trung quốc, Đuôi trâu, Chu mè Albizia chinensis (Osbeck) Merr. (Mimosa chinensis Osbeck, Albizia stipulata (DC) Boivin, Arthrosprion stipulatum (DC) Hassk.) Họ Trinh nữ – Mimosaceae Phân bố: Sơn La (Mộc Châu, Xuân Nha), Hà Giang, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Phú Thọ, Hà Nội, Hòa Bình, Hà Nội, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, […]

Chuối tiêu

Musa paradisiaca L. (Musa paradisiaca var. sapientum Kuntze, M. corniculaia Lour.) Họ Chuối – Musaceae Phân bố: Ở miền Bắc và miền Nam. Mùa hoa quả: Tháng 5 -10. Công dụng: Chữa tiêu chảy, kiết lỵ (quả xanh); lỵ, đau bụng, thổ tả, rửa chỗ mẩn ngứa, lở loét (vỏ quả); hắc lào (nhựa quả xanh), sưng tấy, nhọt sưng đau, nóng quả […]

Chẹo thui*

Mạ sưa nilagirica, Mạ sưa lá nhẵn Helicia nilagirica Bedd. (Helicia erratica Hook. f.) Họ Chẹo thui – Proteaceae Phân bố: Lai Châu (Bình Lư), Lào Cai (Sa Pa), Phú Thọ, Đắk Lắk (Chư Yang Sin), Lâm Đồng (Đà Lạt, Lang Bian, Di Linh, Bảo Lộc), Bà Rịa-Vũng Tàu (Núi Đinh). Mùa hoa quả: Tháng 3 – 9, […]