Skip to content
  • Từ điển dược liệu
  • Mạng dược liệu
  • Đơn vị đầu tiên hệ thống hóa Liệu pháp tự nhiên tại Việt Nam
Từ điển dược liệuTừ điển dược liệu
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Hotline: 034 76543 86
  • Tham gia nhóm Tiên phong Chuyển dịch
  • Hotline: 034 76543 86
  • A
  • Á
  • À
  • Ả
  • Ã
  • Ạ
  • Ă
  • Ắ
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • É
  • Ê
  • Ế
  • Ẹ
  • Ễ
  • Ệ
  • F
  • G
  • H
  • I
  • Í
  • Ì
  • Ỉ
  • Ĩ
  • Ị
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ó
  • Ò
  • Ỏ
  • Õ
  • Ọ
  • Ô
  • Ố
  • Ồ
  • Ổ
  • Ộ
  • Ơ
  • Ớ
  • Ờ
  • Ở
  • Ỡ
  • Ợ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ú
  • Ù
  • Ủ
  • Ũ
  • Ụ
  • Ư
  • Ứ
  • Ừ
  • Ử
  • Ữ
  • Ự
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z

A

  • Anh đào*
Back to top

B

  • Bach thư*
  • Ban có cuống
  • Ban wight*
  • Ba chạc poilane
  • Ba đậu lá nhót*
  • Ba soi*
  • Bách bộ*
  • Bách hợp*
  • Bát giác liên*
  • Bát tiên
  • Bát tiên dị dạng*
  • Bàng hôi
  • Bàng nâu
  • Bản xe nhánh dày
  • Bản xe thơm
  • Bảy lá một hoa*
  • Bã thuốc*
  • Bạch chi tiên
  • Bạch điệp*
  • Bạch điểm*
  • Bạch đồng hoa to*
  • Bạch đầu liễu
  • Bạch đầu spirei
  • Bạch đầu suôn*
  • Bạch nhung bờ*
  • Bạch nhung con
  • Bạch thiệt mềm*
  • Bạc thau hoa đầu*
  • Bạc thau seguin
  • Bạt ong*
  • Bích nữ lông*
  • Bích nữ nhọn*
  • Bìm bìm núi hoa chùm*
  • Bìm tán
  • Bình vôi núi cao
  • Bình vôi núi cao*
  • Bòng bong nhiều khía
  • Bông chua
  • Bồng bồng*
  • Bồ công anh thấp
  • Bồ công anh thấp*
  • Bồ đề liễu
  • Bồ đề trắng
  • Bồ đề trắng*
  • Bồ đề xanh lá nhẵn
  • Bồ hòn*
  • Bồ nhi căn
  • Bổ béo mềm
  • Bộp lông*
  • Bộp xoan ngược
  • Bơ
  • Bơ sớn sâu*
  • Bơ*
  • Bời lời balansa*
  • Bời lời bao hoa đơn*
  • Bời lời đắng*
  • Bời lời lá mọc vòng
  • Bời lời lá thon
  • Bời lời nhớt*
  • Bung lai*
  • Bún*
  • Bút*
  • Bụp lá sẵn
  • Bướm bạc lông*
  • Bứa nhuộm*
  • Bầu đất
  • Bầu đất bò
  • Bầu đất hoa vàng
  • Bằng lăng ổi
Back to top

C

  • Cam hoàng
  • Cánh kiến*
  • Cáp gai nhỏ*
  • Cà dại hoa tím*
  • Cà dữ*
  • Cà gai leo*
  • Cà ngủ*
  • Cải đồng*
  • Cải giả*
  • Chảy lá rộng
  • Chảy xiêm
  • Chân chim hoa trắng*
  • Chân chim núi*
  • Chân trâu xanh*
  • Châu đảo*
  • Chẹo bông
  • Chẹo thui nam bộ*
  • Chẹo thui*
  • Chẹo ấn độ*
  • Chiêu liêu hồng*
  • Chò nhai*
  • Chò nước
  • Chò xanh
  • Chung bầu vuông*
  • Chùa dù*
  • Chủy từ đỏ
  • Chè hồi
  • Chè xanh*
  • Cóc rừng*
  • Cói bông đầu trung quốc*
  • Cói quăn bông tròn
  • Cói túi bạc
  • Cói túi dương xỉ
  • Cói túi quả mọng
  • Cói tương giẻ rậm
  • Còng
  • Cò ke là ké
  • Cò ke lông nhám
  • Cỏ lông heo
  • Cỏ lúi
  • Cỏ mịch*
  • Cỏ móng ngựa*
  • Cỏ seo gà lá hẹp
  • Cỏ vỏ lúa*
  • Cọ khẹt*
  • Cọ kiêng
  • Cọ mai nháp lá tròn*
  • Cọ phèn*
  • Côm hoa lớn
  • Cốt khi củ*
  • Cơi bắc bộ*
  • Cơi*
  • Cơm cháy*
  • Cuồng thomson*
  • Cúc áo hoa vàng*
  • Cúc bạc
  • Cúc cà cuống*
  • Cúc chân vịt*
  • Cúc chân voi mềm*
  • Cúc hoa chụm*
  • Cúc hoa xoắn*
  • Cúc mắt cá nhỏ*
  • Cúc quỳ*
  • Cúc sao trắng
  • Cúc thơm
  • Cúc tu*
  • Cúc tần*
  • Cúc vạn thọ*
  • Cù đèn cửu long
  • Cù đèn hộ sản
  • Cù đèn lá dày*
  • Cù đèn thorel*
  • Củ mài*
  • Củ nâu trắng*
  • Cước diệp
  • Cườm đỏ*
  • Cửu ly linh*
  • Cần diels*
  • Cẩu tích*
  • Cậm kệch*
Back to top

D

  • Dâu núi*
  • Dâu tây dại
  • Dây bá thường xuân
  • Dây bầu đất*
  • Dây dang*
  • Dây gắm lá rộng*
  • Dây giun*
  • Dây gối vòi*
  • Dây húc
  • Dây thường xuân*
  • Diếp dại
  • Diếp đắng*
  • Diếp hồng dại
  • Dó giấy*
  • Dó kép
  • Dung chụm
  • Dung lá trà*
  • Du lá thon
  • Dùi trống
  • Dương kỳ thảo*
  • Dầu mè*
  • Dầu rái*
  • Dẻ trùng khánh
  • Dền lai
  • Dền tía
Back to top

Đ

  • Đay ké nhẵn*
  • Đa đa*
  • Đa lá lệch
  • Đào*
  • Đảng sâm*
  • Đại bi*
  • Đại kế* 
  • Đạt phước*
  • Đen lá rộng
  • Đen*
  • Đinh hùng răng nhỏ*
  • Đỉnh đầu
  • Đông trùng hạ thảo (Nấm)
  • Đồng tiền dại*
  • Độc hoạt*
  • Đơn châu chấu*
  • Đơn đỏ gọng*
  • Đơn hồng
  • Đơn nem*
  • Đơn núi*
  • Đơn trâu*
  • Đơn Ấn độ*
  • Đum bầu dục
  • Đuôi chồn lông vàng
  • Đu đủ rừng*
  • Đương quy nhật bản*
  • Đậu hoà lan*
  • Đậu khấu chín cánh
  • Đậu khấu lông
  • Đậu khẩu lá đài
  • Đậu khẩu lá nhẵn
  • Đậu mèo lá bắc*
  • Đậu răng ngựa nhỏ
  • Đậu răng ngựa*
  • Đậu tương*
  • Đậu ve
  • Đỗ trọng*
Back to top

G

  • Gai đầu hình thoi*
  • Gai đầu vàng
  • Gai mèo*
  • Gai nang trung quốc
  • Gáo lá tim
  • Giang thảo
  • Giối trái
  • Giổi đá
  • Giổi xanh
  • Giổi xương
  • Gòn rừng*
  • Gội nước hoa to*
  • Guột tái
  • Gươm diệp*
  • Gừng lúa
  • Gỗ hà*
Back to top

H

  • Hàm liên nam
  • Hà thủ ô đỏ*
  • Hoa ban*
  • Hoa chiệp khổng
  • Hoa chuồn chuồn*
  • Hoa móng
  • Hoa tiêu*
  • Hoàng bá*
  • Hoàng đầu chụm*
  • Hoàng liên ô rô
  • Hoàng liền ô rô nhiều lá
  • Hoàng mộc leo*
  • Hoàng nương cứng
  • Hoàng sin cô*
  • Hoàng tinh hoa trắng*
  • Hoàng tinh nhiều hoa*
  • Hoàng tinh vòng*
  • Hồng bì dại*
  • Hồng hoa*
  • Hồng quân*
  • Hồ chi sợi*
  • Hồ đào*
  • Hổ nhĩ thảo
  • Huyết rồng lào*
  • Hu đen*
  • Hương bàì*
  • Hường lớn
Back to top

K

  • Keo tuyến to
  • Khoai môn vân nam
  • Khổ áo lá tim*
  • Khổ diệp
  • Kim anh mảnh*
  • Kim anh nhiều đầu
  • Kim anh răng
  • Kim cang bò*
  • Kim cang lá mác
  • Kim cang*
  • Kim ngân cựa*
  • Kim thất nhật*
  • Kinh giới rừng*
  • Kẻ đầu ngựa*
Back to top

L

  • Lan kiếm*
  • Lan mùn vàng đứng
  • Lát hoa
  • Lài trâu choải*
  • Lài trâu*
  • Làu máu
  • Lãnh công tái*
  • Lãnh công xám*
  • Linh đồi
  • Li men eavnleri
  • Lòng mang lá lệch*
  • Lòng mức lông*
  • Lòng tong mạnh
  • Lu lu đực*
  • Lục lạc ba lá dài
  • Lục lạc bốn cạnh
  • Lục lạc có cánh
  • Lục lạc dài dài*
  • Lục lạc gỉ sắt*
  • Lục lạc không cuống
  • Lục lạc lá ổi dài*
  • Lục lạc trắng
  • Lữ đằng bắc bộ
  • Lậu bình*
Back to top

M

  • Mai rùa*
  • Mang sang
  • Mang sang có tổng bao sáng
  • Mán đỉa*
  • Màng tang*
  • Mào gà đuôi lươn*
  • Mã bột đa hình
  • Mã bột hình lê
  • Mã rạng
  • Mã tiền hoa nách*
  • Mại liễu*
  • Mắc coọc dại*
  • Mắt trâu bìa nguyên
  • Mâm xôi*
  • Me đỏ đọt*
  • Mễ tử liễu*
  • Móc bạc trĩn*
  • Móc*
  • Móng bò
  • Móng bò lông đỏ
  • Móng bò lông*
  • Mỏ hạc*
  • Mộc nhĩ lông
  • Mộc nhĩ lông mịn
  • Mộc nhĩ nhăn
  • Mộc nhĩ vảy
  • Mộc thông*
  • Mộc vệ sét*
  • Muồng đỏ
  • Muồng ngót*
  • Mu cai
  • Mu ếch*
  • Mùng quân*
  • Mướp đất*
  • Mận*
Back to top

N

  • Ngát vàng*
  • Ngải chân vịt*
  • Ngải chổi*
  • Ngải nhật*
  • Ngải tiên vàng
  • Ngải ấn độ
  • Ngãi á
  • Ngâu*
  • Nghể lá tròn*
  • Nghể nepal*
  • Ngoi*
  • Ngọc nữ răng*
  • Ngọc vạn*
  • Ngũ gia bì chân chim*
  • Ngũ gia bì gai*
  • Ngũ Vi sần*
  • Ngũ vị bắc*
  • Ngũ vị hoa đỏ
  • Ngấy lá lõm*
  • Ngấy trâu*
  • Ngấy tuyết*
  • Nhãn dê*
  • Nhã hoa núi*
  • Nhị rối ba lá*
  • Nhó đông*
  • Nhũ cúc đồng
  • Nhũ cúc*
  • Nhũ diệp
  • Nhẵn diệp gân*
  • Nô xây lan
  • Núc vàng*
  • Nút áo tròn
  • Nữ lang*
  • Nấm bọc dạng đầu
  • Nấm cà
  • Nấm chai gù
  • Nấm da
  • Nấm dù nhiều mỡ
  • Nấm hương*
  • Nấm lie đại xám
  • Nấm lie vỏ nâu hồng
  • Nấm lưới
  • Nấm lưới vàng
  • Nấm lưu huỳnh
  • Nấm lỗ da cam
  • Nấm lỗ da cứng lông thô
  • Nấm lỗ da vân
  • Nấm móng ngựa dạng vỏ sò
  • Nấm mỡ
  • Nấm mực
  • Nấm mực lông
  • Nấm nhày cỏ rễ
  • Nấm Oudeman phiến rộng
  • Nấm phễu có vòng
  • Nấm phiền cầm máu
  • Nấm quỷ bút hồng
  • Nấm rơm
  • Nấm sao đo thời tiết
  • Nấm sò trắng
  • Nấm tai da lông thô
  • Nấm tán trắng nhày
  • Nấm than cây ngô
  • Nấm than cây niễng
  • Nấm tổ chim vân đen
  • Nấm tổ ong lông thô
  • Nấm trứng
  • Nấm trứng da cứng màu cam
  • Nấm trứng màu chì
  • Nấm trứng nhỏ
  • Nấm xốp màu khói
  • Nấm xốp xanh tím
Back to top

Ô

  • Ô đước gân lồi
Back to top

P

  • Phay*
  • Phong hà*
  • Phong quỳ suối*
  • Phòng kỹ hải nam
  • Phòng lưng lửng
  • Phòng phong nam*
  • Phướng lăng rìa*
  • Pơ mu giả*
  • Pơ mu*
Back to top

Q

  • Quang lầm*
  • Quả dẹt*
  • Quạt xòe tròn*
  • Quyết áo phễu lộ đầu
  • Quyển bá đốm
Back to top

R

  • Rau chua*
  • Rau diếp đắng cỏ
  • Rau khúc tẻ*
  • Rau khúc vàng*
  • Rau mã lá to*
  • Rau núi
  • Rau tàu bay*
  • Rau thài lài
  • Rau tô*
  • Rau vị*
  • Ráng bích họa một chồi*
  • Ráng cánh to*
  • Ráng đàn tiết*
  • Ráng đà hoa bò*
  • Ráng đà hoa grifit
  • Ráng hai cánh trung quốc
  • Ráng màng gẫy có tai
  • Ráng móng trâu tim*
  • Ráng nhiều chân
  • Ráng ô phỉ tàu*
  • Ráng ổ chìm sáng
  • Ráng ổ nhỏ foóctun
  • Ráng ổ nhỏ mỏng*
  • Ráng ổ vẩy cầu to*
  • Ráng tai chuột bắc
  • Ráng tai chuột sêari
  • Ráng tai chuột thường*
  • Ráng vệ nữ có đuôi*
  • Ráng vệ nữ phi
  • Ráng vi lân to*
  • Ráng vi quần mỏng
  • Ráy leo lọn
  • Răng gân vuông có tai
  • Re sum
  • Riềng hai hoa
  • Rỉ sắt*
Back to top

S

  • Sanh cầu cao*
  • Sau sau*
  • Sa nhân sung
  • Săng sóc nguyên
  • Sắc tử chùm tụ tán*
  • Sắn dây hoa có cuống
  • Sâm đất tím*
  • Sâm hoàn dương xanh đậm
  • Sâm lai châu
  • Sâm ruộng
  • Sẹ
  • Song ly*
  • Song nha kép
  • Song tiết
  • Số ngũ thư*
  • Sồi nhọn
  • Sơn cúc nhám
  • Sơn hoàng
  • Sơn lan*
  • Sơn mộc
  • Sữa*
Back to top

T

  • Tam thất hoang*
  • Táo cambốt
  • Táo mèo*
  • Tà anh*
  • Tảo rừng*
  • Tế thường*
  • Thanh giáp*
  • Thanh mộc hương*
  • Thanh ngâm*
  • Thanh thiên quỳ*
  • Than*
  • Thàn mát tro*
  • Thảo cúc lá thìa
  • Thảo cúc*
  • Thảo quả*
  • Thâu kén lá hẹp*
  • Thâu kén thường
  • Thâu kén trĩn
  • Thâu kén tròn*
  • Thiên lý hương*
  • Thiên lý quang ở động
  • Thiên lý quang trắng*
  • Thiên lý quang*
  • Thiên nam tinh*
  • Thiền thảo*
  • Thóc lép dị quả lá xoan
  • Thóc lép đeo*
  • Thóc lép hoa thưa*
  • Thóc lép lá nhỏ*
  • Thóc lép lá nhọn
  • Thóc lép lông ráp
  • Thóc lép mép quả lõm
  • Thô
  • Thông ba lá*
  • Thông thảo*
  • Thông tre*
  • Thồm lồm*
  • Thổ hoàng lìên*
  • Thổ tam thất*
  • Thuốc phiện*
  • Thu hải đường bắc bộ*
  • Thu hải đường rìa*
  • Thu hải đường trên đá
  • Thủy sang nha*
  • Thục quỳ vàng
  • Thường sơn
  • Thượng duyên lá rộng*
  • Thượng lão nhăn
  • Tinh tiết*
  • Tiểu kế*
  • Tóp mỡ có chồi
  • Tóp mỡ nước chảy
  • Tóp mỡ thẳng
  • Tông dù*
  • Tôn nấm*
  • Tô hạp poilane
  • Tô hạp trung quốc
  • Tô hợp
  • Tô mộc*
  • Tống quán sủ*
  • Tổ ma*
  • Trai lý*
  • Trác lá bẹ
  • Trác lá bẹ*
  • Trám trắng*
  • Trạch lan
  • Trạch tả*
  • Trắc dây*
  • Trắc mũi giáo
  • Trâm lá đỏ
  • Trân châu đứng*
  • Trọng lâu vân nam*
  • Trôm mề gà
  • Trường nát*
  • Tu hú lông
  • Tu hùng tai*
  • Tục đoạn khế*
  • Tục đoạn nhật*
  • Từ mỏng*
  • Tử châu lá dài*
  • Tử vân anh
  • Tầm bóp*
Back to top

V

  • Vác can
  • Vác gối*
  • Vàng anh*
  • Vải guốc*
  • Vạng trứng
  • Vây tê tê cuống dài*
  • Viết
  • Viễn chí ba sừng
  • Vi bạch cúc
  • Vi cúc*
  • Vi hoàng hoa dày
  • Vị thiệt
  • Vót ét*
  • Vỏ dụt*
  • Vông hạt đá*
  • Vồng
  • Vũ diệp tam thất*
  • Vũ thảo*
Back to top

X

  • Xà thảo vừa*
  • Xuyên khung*
  • Xương cá*
Back to top
Dược liệu phân bố theo tỉnh
  • Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Đà Nẵng
  • Hà Nội
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hồ Chí Minh
  • Tỉnh An Giang
  • Tỉnh Bắc Giang
  • Tỉnh Bắc Kạn
  • Tỉnh Bạc Liêu
  • Tỉnh Bắc Ninh
  • Tỉnh Bến Tre
  • Tỉnh Bình Dương
  • Tỉnh Bình Định
  • Tỉnh Bình Phước
  • Tỉnh Bình Thuận
  • Tỉnh Cà Mau
  • Tỉnh Cần Thơ
  • Tỉnh Cao Bằng
  • Tỉnh Đắk Lắk
  • Tỉnh Đắk Nông
  • Tỉnh Điện Biên
  • Tỉnh Đồng Nai
  • Tỉnh Đồng Tháp
  • Tỉnh Gia Lai
  • Tỉnh Hà Giang
  • Tỉnh Hà Nam
  • Tỉnh Hà Tĩnh
  • Tỉnh Hòa Bình
  • Tỉnh Hưng Yên
  • Tỉnh Khánh Hòa
  • Tỉnh Khánh Hòa
  • Tỉnh Kiên Giang
  • Tỉnh Kon Tum
  • Tỉnh Lai Châu
  • Tỉnh Lâm Đồng
  • Tỉnh Lạng Sơn
  • Tỉnh Lào Cai
  • Tỉnh Long An
  • Tỉnh Nam Định
  • Tỉnh Nghệ An
  • Tỉnh Ninh Bình
  • Tỉnh Ninh Thuận
  • Tỉnh Phú Thọ
  • Tỉnh Phú Yên
  • Tỉnh Quảng Bình
  • Tỉnh Quảng Nam
  • Tỉnh Quảng Ngãi
  • Tỉnh Quảng Ninh
  • Tỉnh Quảng Trị
  • Tỉnh Sóc Trăng
  • Tỉnh Sơn La
  • Tỉnh Tây Ninh
  • Tỉnh Thái Bình
  • Tỉnh Thái Nguyên
  • Tỉnh Thanh Hóa
  • Tỉnh Thừa Thiên – Huế
  • Tỉnh Tiền Giang
  • Tỉnh Trà Vinh
  • Tỉnh Tuyên Quang
  • Tỉnh Vĩnh Long
  • Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Tỉnh Yên Bái
Dược liệu để chữa các bệnh thường gặp
bạch đới (37) bỏng (49) cảm mạo (50) cảm sốt (41) eczema (27) ghẻ (37) giải độc (28) gãy xương (32) hen suyễn (34) ho (156) ho ra máu (42) kinh nguyệt không đều (49) kiết lỵ (71) kích thích tiêu hoá (30) lở ngứa (33) lợi tiểu (76) lỵ (71) mẩn ngứa (27) mụn nhọt (136) nhuận tràng (29) nhức đầu (34) phong thấp (88) phù thũng (57) rắn cắn (77) sốt (103) sốt rét (73) thuốc bổ (38) thấp khớp (87) tiêu chảy (34) táo bón (34) tê thấp (48) viêm gan (37) Viêm họng (57) viêm phế quản (31) viêm ruột (27) vết thương (33) đau bụng (60) đau dạ dày (71) đau họng (27) đau lưng (40) đau răng (47) đau đầu (53) đái ra máu (27) đòn ngã tổn thương (90) ỉa chảy (89)
Website: https://mangduoclieu.vn | Copyright © 2018 mangduoclieu.vn, mạng xã hội về dược liệu dưới sự cho phép của Bộ Thông tin và Truyền thông
Chịu trách nhiệm: Trung tâm Trồng, Bảo tồn và Phát triển Dược liệu, Viện Nghiên cứu và Ứng dụng Nông nghiệp Hữu cơ, Liên hiệp các hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam
  • Từ điển dược liệu
  • Mạng dược liệu
  • WooCommerce not Found
  • Đăng ký nhận thông tin