B
- Ba kích*
- Ba đậu*
- Bách bộ*
- Bán biên liên
- Bán tự lông
- Bát giác liên*
- Bèo đất*
- Bích nữ nhọn*
- Bòng bong nhiều khía
- Bòng bong nhật bản*
- Bù dẻ trườn*
- Bùi da
- Bùi lá sầm
- Bùi xanh
- Bướm bạc cam bốt*
- Bưởi bung*
- Bạch đàn xanh*
- Bạch đầu liễu
- Bầu đất bò
- Bọ mắm rừng*
- Bọ mắm*
- Bọt ếch lá mác
- Bọt ếch lưng bạc
- Bồ bồ
- Bồ bồ*
- Bời lời là thuôn*
- Bứa lá thuôn*
C
- Cao hùng hẹp
- Cao hùng đá*
- Chay bắc bộ*
- Chi chi *
- Chua lè núi*
- Chung bầu vuông*
- Chân chim kornas
- Chân rết lá xanh*
- Chò nước
- Chòi mòi lá kèm*
- Chòi mòi pax
- Chôm chôm*
- Chùm gởi*
- Chùy hoa bào thạch
- Chùy hoa sáng
- Chẹo thui nam bộ*
- Chẹo ấn độ*
- Chủy từ đỏ
- Con khỉ đỏ*
- Cuồng việt*
- Cà dại quả đỏ*
- Cà phê cỏ
- Cách vàng*
- Cánh hoa dạng chanh châu
- Cánh kiến*
- Câu đằng gần nhẵn*
- Câu đằng quả không cuống
- Cây bát tầy
- Cây nóng*
- Cò ke không cuống
- Cò ke lông nhám
- Cói bông to
- Cói bạc đầu lá ngắn*
- Cói hoa xòe
- Cói mũi cong
- Cói quăn sậm
- Cói quăn tò te
- Cói túi bạc
- Cói túi dương xỉ
- Cói đắng tán*
- Cù đèn lá thuôn*
- Cúc hoa vàng*
- Cúc liên chi dại*
- Cúc lá cà*
- Cúc lá mác
- Cúc lông mật
- Cúc mốc*
- Cúc nghệ nâu
- Cơi bắc bộ*
- Cơi*
- Cơm cháy*
- Cơm nguội còng*
- Cơm nguội harmand
- Cơm nguội năm cạnh*
- Cơm nguội đặc
- Cơm rượu*
- Cải đồng*
- Cẩm tử núi*
- Cọ
- Cọ cánh
- Cọ dầu
- Cọ khẹt*
- Cọc rào*
- Cỏ bụng cu*
- Cỏ lồng vực
- Cỏ ngọt*
- Cỏ seo gà lá hẹp
- Cỏ sâu róm
- Cỏ vàng hoa thưa
- Cồng Xương cá*
- Cổ hình lá có lông
- Củ gió
- Củ nâu*
D
- Da gà cao*
- Diếp dại
- Diếp đắng*
- Dong tía
- Dung lá mỏng
- Dung sạn
- Dâu núi*
- Dây bầu đất*
- Dây chìa vôi*
- Dây cổ tây*
- Dây gân bắc bộ
- Dây gắm lá nhỏ
- Dây gố*
- Dây hèm*
- Dây húc
- Dây lăng*
- Dây quạch bắc bộ*
- Dây thiếu trâu
- Dây vằng trẵng*
- Dé đông dương
- Dê tùng sọc trắng hẹp
- Dùi trống sáu cạnh*
- Dương đề tầu*
- Dương đồng
- Dầu mè*
- Dền gai*
- Dị hùng nhọn
- Dọc*
- Dời dợi*
- Dứa nhiều nhân
Đ
- Đa bóng*
- Đa bắp bè*
- Đa lá lệch
- Đa tía.
- Đinh cánh
- Đinh hùng hoa nhỏ
- Đinh vàng
- Đum không đổi
- Đuôi phượng hồng kông*
- Đào bánh xe
- Đào*
- Đông trùng hạ thảo (Nấm)
- Đơn châu chấu*
- Đơn lá nhọn*
- Đơn nem*
- Đơn tướng quân*
- Đơn xanh tuyền
- Đơn Ấn độ*
- Đại bi lá lượn
- Đại lăng lá mỏng*
- Đảng sâm*
- Đậu khấu chín cánh
- Đậu rựa*
- Đồng bìa trái láng*
- Đồng bìa ít hoa*
G
H
K
L
- Lan san hô*
- Lan vảy rồng*
- Lim xanh*
- Linh chi*
- Linh henry
- Liên đằng pierre
- Lài trâu choải*
- Lài trâu ít hoa*
- Lá hến*
- Lá men trung quốc*
- Lá ngón*
- Lân tơ uyn*
- Lãnh công màu hung*
- Lòng mức lông*
- Lòng mức trái to*
- Lõa ti nhuộm*
- Lậy đông cuống ngắn
- Lộc mại lá dài
- Lộc mại răng*
- Lữ đằng hoa nhỏ
- Lữ đằng mềm*
- Lữ đằng trỉn
M
- Mua leo*
- Mua trừng
- Màn rìa
- Màng tang*
- Mào gà đuôi lươn*
- Mán đỉa bốn lá*
- Mán đỉa trâu
- Mán đỉa*
- Mâm xôi*
- Mây nước*
- Mã bột hình lê
- Mã bột đa hình
- Mã tiền lông*
- Mí*
- Móng bò bút lông
- Móng bò thừng
- Móng ngựa có hàng
- Mạch ba góc*
- Mại liễu chuông
- Mạn kinh lông
- Mạn kinh*
- Mận rừng*
- Mận*
- Mậy na lông
- Mặt cắt
- Mến
- Mỏ quạ nam*
- Mồng sa
- Mộc hương lá dài
- Mộc nhĩ lông
- Mộc nhĩ lông mịn
- Mộc nhĩ nhăn
- Mộc nhĩ vảy
- Mộc thông*
- Mộc tặc*
- Mức hoa trắng*
N
- Nghể dính
- Nghể lá có tai
- Nghệ tâm*
- Nguyệt quí*
- Ngũ gia bì chân chim*
- Ngấy hương*
- Ngấy lá hồng
- Ngấy lá lõm*
- Ngấy trâu*
- Ngấy tía*
- Nho đất*
- Nhài cọng
- Nhài gân*
- Nhài hoa dày
- Nhót bắc bộ* .
- Nhót hoa vuông
- Nhị rối walker
- Nái mép nguyên*
- Nóng hoa nhọn*
- Nấm bọc dạng đầu
- Nấm bồ kết
- Nấm chai gù
- Nấm cà
- Nấm da
- Nấm dù nhiều mỡ
- Nấm hương*
- Nấm lie vỏ nâu hồng
- Nấm lie đại xám
- Nấm lưu huỳnh
- Nấm lưới
- Nấm lưới vàng
- Nấm lỗ da cam
- Nấm lỗ da cứng lông thô
- Nấm lỗ da vân
- Nấm móng ngựa dạng vỏ sò
- Nấm móng ngựa nứt mép
- Nấm móng ngựa vàng nhạt
- Nấm mỡ
- Nấm mực
- Nấm mực lông
- Nấm nhày cỏ rễ
- Nấm Oudeman phiến rộng
- Nấm phiến chẻ cuống lông thô
- Nấm phiến chẻ trắng
- Nấm phiền cầm máu
- Nấm phễu có vòng
- Nấm phễu da hổ*
- Nấm quỷ bút hồng
- Nấm rơm
- Nấm sao đo thời tiết
- Nấm sò trắng
- Nấm sữa hương
- Nấm sữa trắng
- Nấm tai da lông thô
- Nấm than cây ngô
- Nấm than cây niễng
- Nấm trứng
- Nấm trứng da cứng màu cam
- Nấm trứng màu chì
- Nấm trứng nhỏ
- Nấm tán da cam
- Nấm tán trắng nhày
- Nấm tổ chim vân đen
- Nấm tổ ong lông thô
- Nấm xốp hóa xanh
- Nấm xốp không sữa
- Nấm xốp màu khói
- Nấm xốp thối
- Nấm xốp tía
- Nấm xốp xanh tím
- Nấm xốp ăn được
- Nấm xốp đen
Q
R
- Ran rừng*
- Rau cóc*
- Rau cần nước
- Rau diếp đắng cỏ
- Rau má bắc bộ
- Rau mã lá to*
- Riềng một lá*
- Roi*
- Ruột gà cánh
- Ráng răng cong foóctun*
- Ráng seo gà cađie
- Ráng seo gà chì
- Ráng seo gà tam giác*
- Ráng thận ba lá
- Ráng tô tần kéo dài
- Ráng tô tần ngoằn ngoèo
- Ráng vệ nữ*
- Ráng yểm dực đa dạng
- Ráng ổ nhỏ chấm*
- Ráng ổ vạch bầu dục
- Ráng ổ vạch đặc biệt
- Ráy leo trung quốc*
- Râu chim mét*
- Rè đẹt bon*
- Rêu lá vẩy
- Rêu than mẫn cảm
- Rêu trắng bạc
- Rù rì*
S
T
- Tai chua *
- Tai tượng lá hoa*
- Thiên nam tinh*
- Thu hải đường gân đỏ
- Thuốc rắng*
- Thành ngạnh nam*
- Thôi ba*
- Thạch cân thảo
- Thạch xương bồ*
- Thảo bạc đen điều
- Thần xạ hương*
- Thổ phục linh*
- Thủy ma làámua*
- Tinh hoa đẹp
- Tiêu massie
- Tiêu rận*
- Trai lý*
- Trinh đằng lan đức*
- Trà hoa vàng lông
- Tràm bụi
- Trâm dài sóng
- Trâm hùng
- Trân châu trắng
- Trân châu đứng*
- Trôm đài màng*
- Trúc cần câu
- Trư linh
- Trạch quạch hạt nhỏ
- Trắc dây*
- Trắc hoàng đàn
- Tuế xẻ đôi
- Tèo noong*
- Tơ xanh lông
- Tơ đồng
- Tầm ma lá thuôn
- Tổ điểu bầu dục
- Tổ điểu grifít*
- Tổ điểu gươm*
- Tổ điểu lá giả thìa là
- Tứ thư dị diệp
- Tứ thư hồng*
- Tứ thư răng to
- Tử châu hoa trần
- Tử quả nho*
- Tử vân anh
- Tỳ bà mép cuộn